- 1 Báo cáo thực tập Kế toán nguyên vật liệu tại công ty xây dựng Đại Hồng Tín
- 2 MỤC LỤC DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT .................................................................................... 4 DANH MỤC BẢNG BIỂU, SƠ ĐỒ............................................................................. 5 PHẦN I KHÁI QUÁT CHUNG VỀ CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ ĐẠI HỒNG TÍN ..................................................................................................... 8 1.1. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ ĐẠI HỒNG TÍN ............................ 8 1.1.1. Khái quát chung ....................................................................................... 8 1.1.2. Quá trình hình thành và phát triển ................................................................. 8 Kết quả kinh doanh và đóng góp vào ngân sách nhà nước của Cty TNHH 1.1.3. XD TM & DV Đại Hồng Tín ................................................................................ 10 1.2. CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ VÀ QUYỀN HẠN CỦA CÔNG TY ........... 11 1.2.1. Chức năng .................................................................................................... 11 1.2.2. Nhiệm vụ và quyền hạn ............................................................................... 11 1.3. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CÔNG TY .... ........................................................................................................................ 11 Loại hình kinh doanh và các loại hàng hóa, dịch vụ chủ yếu mà Công ty 1.3.1. đang kinh doanh .................................................................................................... 11 Thị trường đầu vào, đầu ra của Công ty ................................................ 11 1.3.2. Vốn kinh doanh của Công t y ................................................................. 11 1.3.3. Đặc điểm các nguồn lực chủ yếu của Công ty ....................................... 12 1.3.4. 1.4. ĐĂC ĐIỂM TỔ CHỨC SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ TỔ CHỨC QUẢN LÝ TẠI CÔNG TY ..................................................................................... 13 Đặc điểm tổ chức sản xuất kinh doanh tại Công ty ............................... 13 1.4.1. Đặc điểm tổ chức quản lý ...................................................................... 15 1.4.2. 1.5. ĐẶC ĐIỂM TỔ CHỨC KẾ TOÁN CỦA CÔNG TY .............................. 16 Mô hình tổ chức kế toán tại Công ty...................................................... 16 1.5.1. Bộ máy kế toán của Công ty .................................................................. 17 1.5.2. Hình thức kế toán mà Công ty đang áp dụng ......................................... 18 1.5.3. Chính sách kế toán tại Công ty .............................................................. 19 1.5.4. PHẦN II THỰC HÀNH VỀ GHI SỔ KẾ TOÁN .................................................... 20
- 3 2.1. TRÌNH TỰ GHI SỔ CỦA CÔNG TY ........................................................... 20 2.1.1. ĐẶC ĐIỂM, PHÂN LOẠI, TÍNH GIÁ NGUYÊN VẬT LIỆU ................. 20 2.1.1.1. Đặc điểm nguyên vật liệu tại Công ty .................................................. 20 2.1.1.2. Phân loại ............................................................................................... 20 2.1.1.3. Tính giá nguyên vật liệu ....................................................................... 20 2.1.2. KẾ TOÁN CHI TIẾT NGUYÊN VẬT LIỆU............................................. 22 2.1.2.1. Quy trình, phương pháp kế toán chi tiết nguyên vật liệu ..................... 22 2.1.2.2. Kế toán tăng nguyên vật liệu ................................................................ 24 2.1.2.3. Kế toán giảm nguyên vật liệu ............................................................... 28 2.1.3. KẾ TOÁN TỔNG HỢP NGUYÊN VẬT LIỆU ......................................... 34 2.2. TỔ CHỨC SỔ VÀ GHI CHÉP VÀO SỔ THEO CÁC HÌNH THỨC CÒN LẠI ........................................................................................................................ 39 2.2.1. Hình thức kế toán Nhật ký chung ................................................................ 39 2.2.1.1. Nguyên tắc, đặc trưng cơ bản của hình thức kế toán Nhật ký chung .... 39 2.2.1.2. Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán Nhật ký chung ............ 40 2.2.1.3. Tổ chức ghi sổ theo hình thức kế toán Nhật ký chung ........................ 41 2.2.2. Hình thức kế toán Nhật ký - Sổ Cái ............................................................ 44 2.2.2.1. Đặc trưng cơ bản của hình thức kế toán Nhật ký - Sổ Cái ................... 44 2.2.2.2 Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán Nhật ký - Sổ Cái .......... 44 2.2.2.3. Tổ chức ghi sổ theo hình thức kế toán “Nhật ký-Sổ cái” ..................... 46 PHẦN III MỘT SỐ Ý KIẾN VỀ HÌNH THỨC KẾ TOÁN ÁP DỤNG TẠI CÔNG TY VÀ CÁC HÌNH THỨC CÒN LẠI ....................................................................... 48 3.1. MỘT SỐ NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN CỦA CÔNG TY .......................................................................................... 48 3.2. NHẬN XÉT HÌNH THỨC KẾ TOÁN MÀ CÔNG TY ĐANG ÁP DỤNG VÀ CÁC HÌNH THỨC CÒN LẠI ......................................................................... 50 3.2.1. Hình thức kế toán “Chứng từ ghi sổ” công ty đang áp dụng ...................... 50 3.2.2. Hình thức Nhật ký chung ............................................................................ 51 3.2.3. Hình thức Nhật ký-Sổ cái ............................................................................ 52 KẾT LUẬN .................................................................................................................. 53 PHỤ LỤC ..................................................................................................................... 53 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................... 55
- 4 DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT Chữ viết tắt Chữ đầy đủ Bộ tài chính BTC Chứng từ CT Chứng từ ghi sổ CTGS Cty Công ty Dịch vụ DV ĐVT Đơn vị tính Giá trị gia tăng GTGT HĐ Hóa đơn Hao mòn lũy kế HMLK Khu dân cư KDC Nhật ký chung NKC Nhà nước NN NT Ngày tháng Nguyên vật liệu NVL Sổ cái SC Số hiệu SH Sản xuất kinh doanh SXKD TKĐƯ Tài khoản đối ứng Thương mại TM Trách nhiệm hữu hạn TNHH TSCĐ Tài sản cố định Xây dựng XD
- 5 DANH MỤC BẢNG BIỂU, SƠ ĐỒ Danh mục bảng Bảng 1.1: TÌNH HÌNH KINH DOANH VÀ ĐÓNG GÓP VÀO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CỦA CÔNG TY TNHH XD TM DV ĐẠI HỒNG TÍN ..................... 9 Bảng 1.2: SO SÁNH TÌNH HÌNH KINH DOANH VÀ ĐÓNG GÓP VÀO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CỦA CÔNG TY TNHH XD TM DV ĐẠI HỒNG TÍN .......... 9 Bảng 1.3: TRÌNH ĐỘ LAO ĐỘNG .......................................................................11 Bảng 1.4: TRÍCH KHẤU HAO TSCĐ QUA CÁC NĂM ......................................11 Danh mục sơ đồ Sơ đồ 1.1: QUY TRÌNH THI CÔNG CÔNG TRÌNH ............................................12 Sơ đồ 1.2: MÔ HÌNH TỔ CHỨC QUẢN LÝ TẠI CÔNG TRÌNH ........................13 Sơ đồ 1.3: BỘ MÁY TỔ CHỨC QUẢN LÝ CÔNG TY .......................................14 Sơ đồ 1.4: BỘ MÁY KẾ TOÁN CỦA CÔNG TY ..................................................16 Sơ đồ 1.5: TRÌNH TỰ GHI SỔ KẾ TOÁN THEO HÌNH THỨC KẾ TOÁN “CHỨNG TỪ GHI SỔ” .........................................................................................17 Sơ đồ 2.1: QUY TRÌNH LẬP VÀ LUÂN CHUYỂN CHỨNG TỪ VỀ NVL ........21 Sơ đồ 2.2: QUY TRÌNH HẠCH TOÁN THEO PHƯƠNG PHÁP THẺ SONG SONG ...................................................................................................................22 Sơ đồ 2.3: TRÌNH TỰ GHI SỔ KẾ TOÁN THEO HÌNH THỨC KẾ TOÁN NHẬT KÝ CHUNG ..........................................................................................................39 Sơ đồ 2.4: TRÌNH TỰ GHI SỔ KẾ TOÁN THEO HÌNH THỨC KẾ TOÁN NHẬT KÝ – SỔ CÁI .........................................................................................................43
- 6 LỜI MỞ ĐẦU Trong nền kinh tế thị trường các doanh nghiệp sản xuất muốn tồn tại và phát triển nhất định phải có phương pháp sản xuất phù hợp và phải sản xuất ra được những sản phẩm có chất lượng cao và giá cả hợp lý. Một quy luật tất yếu trong nền kinh tế thị trường là cạnh tranh. Do vậy mà doanh nghiệp phải tìm mọi biện pháp để đáp ứng và phát triển trên thương trường, đáp ứng được nhu cầu của người tiêu dùng với chất lượng ngày càng cao, giá thành hạ. Đó chính là mục đích chung của tất cả các doanh nghiệp sản xuất nói chung và ngành xây dựng nói riêng. Nắm bắt được thời thế trong bối cảnh đất nước đang chuyển mình trên con đường công nghiệp hóa, hiện đại hóa với nhu cầu cơ sở hạ tầng, đô thị hóa ngày càng cao, ngành xây dựng cơ bản luôn luôn không ngừng phấn đấu để góp phần phát triển nền kinh tế đất nước. Tuy nhiên trong thời gian vừa qua đầu tư xây dựng cơ bản còn thực hiện tràn lan, thiếu tập trung, công trình dở dang làm thất thoát kinh phí lớn và việc đó đã được dần dần khắc phục cho đến ngày nay. Trong tình hình đó việc đầu tư vốn phải được tăng cường quản lý chặt chẽ trong ngành xây dựng là một điều hết sức cấp bách hiện nay. Để thực hiện được điều đó, vấn đề đầu tiên là cần phải hoạch toán đầy đủ, rõ ràng, chính xác vật liệu trong quá trình sản xuất vật chất. Vì đây là yếu tố cơ bản trong quá trình sản xuất, nó chiếm tỷ trọng lớn trong tổng chi phí và giá thành sản phẩm của doanh nghiệp. Chỉ cần một biến động nhỏ về chi phí nguyên vật liệu cũng ảnh hưởng đến giá thành sản phẩm của doanh nghiệp, ảnh hưởng đến lợi nhuận, kết quả kinh doanh của doanh nghiệp. Vì vậy nguyên vật liệu đóng vai trò rất quan trọng trong quá trình sản xuất. Các doanh nghiệp buộc phải quan tâm đến việc tiết kiệm nguyên vật liệu mà vẫn đảm bảo chất lượng. Đó cũng là biệp pháp đúng đắn nhất để tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp, tiết kiệm được chi phí, tăng khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp trên thị trường. Nhận thức được vai trò của kế toán một cách rõ ràng, đặc biệt là kế toán nguyên vật liệu trong quá trình quản lý chi phí của doanh nghiệp, việc tổ chức hạch toán nguyên vật liệu một cách khoa học hợp lý có ý nghĩa thực tiễn rất cao trong
- 7 việc nâng cao chất lượng quản lý và khả năng sử dụng vật liệu một cách có hiêu quả. Xuất phát từ ý nghĩa và tầm quan trọng trên, qua thực tế thời gian kiến tập tại Cty TNHH XD TM DV Đại Hồng Tín, em đã chọn đề tài: “Kế toán nguyên vật liệu tại Cty TNHH XD TM DV Đại Hồng Tín” để làm báo cáo thực tập tổng hợp. Nội dung gồm 3 phần: PHẦN I: KHÁI QUÁT CHUNG VỀ CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ ĐẠI HỒNG TÍN PHẦN II: THỰC HÀNH VỀ GHI SỔ KẾ TOÁN PHẦN III: MỘT SỐ Ý KIẾN NHẬN XÉT VỀ HÌNH THỨC KẾ TOÁN ÁP DỤNG TẠI DOANH NGHIỆP VÀ CÁC HÌNH THỨC CÒN LẠI Do hạn chế về thời gian, về kiến thức lý luận và thực tiễn nên bài báo cáo không thể tránh khỏi những sai sót, vì vậy em kính mong nhận được ý kiến đóng góp của ban lãnh đạo Cty, quý thầy cô để bài báo cáo này được hoàn thiện hơn. Em xin chân thành cám ơn sự giúp đỡ nhiệt tình của cô Đỗ Huyền Trang cùng các anh chị phòng kế toán đã chỉ bảo, hướng dẫn em trong suốt thời gian kiến tập này. Đà Nẵng, ngày tháng năm 2010 Sinh viên thực hiện Mai Vũ Đình Long
- 8 PHẦN I KHÁI QUÁT CHUNG VỀ CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ ĐẠI HỒNG TÍN 1.1. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ ĐẠI HỒNG TÍN 1.1.1. Khái quát chung Tên công ty: CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG, THƯƠNG MẠI V À DỊCH VỤ ĐẠI HỒNG TÍN Tên giao dịch: ĐẠI HỒNG TÍN CO.,LTD Tên viết tắt: ĐHT CO.,LTD Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 45, khu dân cư An Hòa, Phường Khuê Trung, Quận Cẩm Lệ, Thành phố Đà Nẵng. Điện thoại: 0511.3653955-3653956 Mã số thuế: 0400450740 Fax: 0511.3653956 Loại hình doanh nghiệp: Cty TNHH 2 thành viên trở lên Quy mô hiện tại: Doanh nghiệp vừa và nhỏ Vốn điều lệ: 10.000.000 đồng Ngành nghề kinh doanh: Xây dựng công trình giao thông, hệ thống cấp thoát nước, san lấp mặt bằng. Xây dựng các công trình công nghiệp, dân dụng. Xây dựng cá công trình thủy lợi, thủy điện. Tư vấn thiết kế các công trình xây dựng. Kinh doanh bất động sản, dịch vụ môi giới bất động sản. Tư vấn, thiết kế các công trình hạ tầng kỹ thuật. Trang trí nội thất. Sản xuất kinh doanh vật liệu xây dựng. Thương mại, dịch vụ và kinh doanh xuất nhập khẩu hàng hóa. 1.1.2. Quá trình hình thành và phát triển Sau một thời gian tìm hiểu và khảo sát thực tế Thành phố Đà Nẵng đang ngày càng phát triển và điều tất yếu là phải đi kèm với việc phát triển cơ sở hạ tầng. Nhận thấy được nhu cầu đó và Cty TNHH TM DV Đại Hồng Tín đã được thành lập
- 9 theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: 3202001066 do Sở Kế hoạch và đầu tư Thành phố Đà Nẵng cấp ngày 16 tháng 7 năm 2003. Vốn điều lệ ban đầu: 1.200.000.000 đồng Gồm 3 thành viên: + Võ Thị Hồng (40%) = 480.000.000 đồng + Mai Vũ Đình Chương (30%) = 360.000.000 đồng (30%) = 360.000.000 đồng + Hoàng Thanh Bình Thay đổi vốn điều lệ lần thứ nhất ngày 10/06/2004: Vốn điều lệ: 1.500.000.000 đồng Gồm 2 thành viên: + Võ Thị Hồng (76%) = 1.140.000.000 đồng + Mai Vũ Đình Chương (24%) = 360.000.000 đồng Thay đổi vốn điều lệ lần thứ hai ngày 11/03/2008: Vốn điều lệ: 10.000.000.000 đồng Gồm 4 thành viên: + Võ Thị Hồng (94%) = 9.400.000.000 đồng + Mai Vũ Đình Chương (4%) = 400.000.000 đồng + Mai Vũ Thị Tường Vy (1%) = 100.000.000 đồng + Nguyễn Thị Thôi (1%) = 100.000.000 đồng Trong những năm đầu mới thành lập, Cty TNHH XD TM DV Đại Hồng Tín không những phải đương đầu với sự cạnh tranh của các doanh nghiệp cùng ngành, mà bên cạnh đó Cty còn gặp nhiều trở ngại về mặt nhân lực, thị trường….và kinh nghiệm của Cty còn khá non trẻ, do đó mà Cty đã gặp nhiều khó khăn. Trước tình hình đó, Ban lãnh đạo Cty đã huy động mọi nguồn lực và năng lực của mình, đề ra các chiến lược kinh doanh, đầu tư đổi mới nhiều trang thiết bị máy móc, phương tiện vận tải, cải thiện điều kiện lao động cho công nhân, phát huy tính tự chủ sáng tạo của cán bộ nhân viên, mở rộng thị trường, nâng cao chất lượng của sản phẩm. Trải qua những khó khăn ban đầu, với sự phấn đấu nỗ lực không ngừng của Cty cùng với sự giúp đỡ của các cơ quan ban nghành có liên quan mà Cty đã mở rộng được thị trường cũng như quy mô SXKD của mình, từ đó nâng cao được
- 10 doanh thu của doanh nghiệp và cải thiện thu nhập cho người lao động, bên cạnh đó còn đáp ứng được nhu cầu của thị trương và khách hàng, từng bước nâng cao và khẳng định uy tín cũng như thương hiệu của Cty trên thị trường. 1.1.3. Kết quả kinh doanh và đóng góp vào ngân sách nhà nước của Cty TNHH XD TM & DV Đại Hồng Tín Chính nhờ những thuận lợi kể trên mà trong những năm gần đây tình hình kinh doanh của Cty TNHH XD TM DV Đại Hồng Tín có nhiều chuyển biến thuận lợi, doanh thu cũng như lợi nhuận ngày càng tăng nhanh thể hiện ở bảng số liệu sau: Bảng 1.1-TÌNH HÌNH KINH DOANH VÀ ĐÓNG GÓP VÀO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CỦA CÔNG TY TNHH XD TM DV ĐẠI HỒNG TÍN ĐVT: đồng Chỉ tiêu 2007 2008 2009 13.623.702.895 34.102.315.263 90.524.549.051 Doanh thu 18.650.000 73.890.802 238.546.069 Lợi nhuận trước thuế 5.222.000 20.689.425 39.134.562 Thuế TNDN phải nộp 13.428.000 53.201.377 199.411.507 Lợi nhuận sau thuế Bảng 1.2-SO SÁNH TÌNH HÌNH KINH DOANH VÀ ĐÓNG GÓP VÀO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CỦA CÔNG TY TNHH XD TM DV ĐẠI HỒNG TÍN ĐVT: đồng Năm 2008 so với Năm 2009 so Năm 2009 so với Chỉ tiêu với năm 2008 năm 2007 năm 2007 250 265 664 Doanh thu 396 322 1279 Lợi nhuận trước thuế 792 189 1498 Thuế TNDN phải nộp 331 374 1243 Lợi nhuận sau thuế Qua bảng số liệu trên cho thấy kết quả kinh doanh của Cty rất thuận lợi, doanh thu cũng như lợi nhuận sau thuế tăng đáng kể. Doanh thu năm 2008 là 34.102.315.263 đồng đạt 250% so với năm 2007, năm 2009 là 90.524.549.051 đồng đạt 265% so với năm 2008. Tương tự như vậy ta thấy lợi nhuận sau thuế cũng tăng
↧
Báo cáo thực tập Kế toán nguyên vật liệu tại công ty xây dựng Đại Hồng Tín
↧